
52. Đặt tính rồi tính :
a) 467218 + 546728 b) 150287 + 4995
Bạn đang xem: các bài toán cộng trừ nhân chia lớp 4
b) 6792 + 240854 d) 50505 + 950909
53.
Tính tổng của các số sau :
a) 5 670 284 và 482 971 b) 150287 + 4995
c) 6792 + 240854 d) 50505 + 950909
54.
Tìm X :
a) X- 67421 = 56789 b) X – 2003 = 2004 + 2005.
55.
Dưới đây là bảng ghi số cây của một huyện miền núi trồng được trong
ba năm :
Năm 2002 2003 2004 Số cây 15 350 17 400 20 500
a) Trong ba năm huyện đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
b) Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được bao nhiêu cây ?
56.
Đặt tính rồi tính :
a) 435704 – 262790 b) 490052 – 94005
c) 742610 – 9408 d) 1000000 – 222222
57.
Tính hiệu của hai số sau :
a) 367208 và 17892 ;
b) Số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số.
58.
Tìm X :
x + 2005 = 12004 b) 47281 – X = 9088
59.
Theo số liệu điều tra tháng 12 năm 1999, số dân của Hoa Kì là
273 300 000 người, số dân của Ấn Độ là 989 200 000 người. Hỏi số
dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì là bao nhiêu người ?
60.
Viết số thích hợp vào ô trống
Đang hot: dàn ý bài từ ấy | Bestshop
61.
Tính giá trị của biểu thức :
a) 47215 + 6721 -25761 ;
b) 1000000 -5672 -47829.
62.
Đặt tính rồi tính :
a) 14672 + 35189 + 43267 ;
b) 345 + 543 + 708 + 647.
63.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2005 + 2004 = 2004 + …
2003 + 2004 + 2005 = (2003 + …) + 2005
2003 + 2004 + 2005 = 2003 + (2004 + …)
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
815 + 666 + 185
1677 + 1969 + 1323 + 1031
64.
Viết số thích hợp vào dấu *:
ĐÁP ÁN:
52.
ĐS: a) 1 013946 b) 155 282 c) 247646 d) 1001 414
53.
a) 5670284 + 482971 = 6153255
b) 999999 + 99999 = 1099998
54.
a) X- 67421 = 56789 b) X – 2003 = 2004 + 2005
X = 56789 + 67421 X – 2003 = 4009
X = 124210 X= 4009 + 2003
X = 6012
55.
HD : Tổng số cây huyện đó đã trồng được trong ba năm là :
Xem thêm: phân tích bài thơ hạt gạo làng ta
15350 + 17400 + 20500 = 53250 (cây)
Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được số cây là :
53250 : 3 = 17750 (cây)
56.
ĐS: a) 172914 b) 396047 c) 733202 d) 777778
57.
a) 367208 – 17892 = 349316
b) 100000 – 9999 = 90001.
58.
a) X + 2005 = 12004 b) 47281 – X = 9088
X = 12004 – 2005 X = 47281 – 9088
X = 9999 X = 38193.
>>XEM THÊM BÀI TẬP PHẦN BIỂU ĐỒ – TOÁN LỚP 4 TẠI ĐÂY
59.
HD : Số dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì
989200000 – 273300000 = 715900000 (người)
60.
Số hạng 4267 61832 484888 Số hạng 5842 32385 20202 Tổng 10109 94217 505090
Số bị trừ 250000 74162 56218 Số trừ 46 721 6742 48 219 Hiệu 203 279 67420 7999
61.
ĐS : a) 28 175 ; b) 946 499.
62.
63.
a)
- 2005 + 2004 = 2004 + 2005
- 2003 + 2004 + 2005 = (2003 + 2004) + 2005
- 2003 + 2004 + 2005 = 2003 + (2004 + 2005)
b)
- 815 + 666 + 185 = (815 + 185) + 666 = 1000 + 666 = 1666
- 1677 + 1969 + 1323 + 1031 = (1677 + 1323) + (1969 + 1031)
= 3000 + 3000 = 6000
64.
HD :
a) 5*37 Xét từ “cột” phải sang trái :
- 7 + 7 = 14, viết 4 nhớ 1 (điền được 4 vào * ở hàng đơn vị của tổng
- 3 thêm 1 bằng 4, 4 + 8 = 12, viết 2 nhớ 1 (điền được vào * ở hàng chục của số hạng thứ hai).
- 3 thêm 1 bằng 4, 4 + 5 = 9, viết 9 (điền được 5vào * ở hàng trăm của số hạng thứ nhất).
- 5 + 1 =6, viết 6 (điền được 1 vào * ở hàng nghìn của số hạng thứ hai).
Xét từ” cột” phải sang trái:
Đang hot: văn khấn ngũ lộ thần tài | Bestshop
- 10-3=7, viết 7 nhớ 1 (điền được 0 vào * ở hàng đơn vị của số bị trừ).
- 7 thêm 1 bằng 8, 12-8 = 4, viết 4 nhớ 1 (điền được 2 vào * ở hàng chục của số bị trừ).
- 9 – (* + 1) = 6 hay (* + 1) bằng 3, 9 – 3 = 6, viết 6
- (điền được 2 vào * ở hàng trăm của số trừ).
- 4-1 =3, viết 3 (điền được 3 vào * ở hàng nghìn của hiệu).
- 5-2 = 3, viết 3 (điền được 5 vào * ở hàng chục nghìn của số bị trừ).
Để lại một phản hồi