
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 32 595158
- Email: [email protected]
- Website: bestshop.vn/
- Facebook: bestshop.vn/ftutimesofficial/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2021 đến ngày 28/05/2021 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường bestshop.vn.
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2021 đến ngày 28/05/2021 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường bestshop.vn
- Phương thức 3: Thí sinh đăng ký đăng ký xét tuyển dự kiến vào tháng 7/2021, ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Phương thức 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến 2 đợt trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường bestshop.vn, dự kiến đợt 1 từ 21/05/2021 đến ngày 28/05/2021 và đợt 2 vào giữa tháng 7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
Bạn đang xem: mã ngành đại học ngoại thương 2020
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên/
- Phương thức 2 – Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
- Phương thức 3 – Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 5 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG tpHCM tổ chức trong năm 2021.
- Phương thức 6 – Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.
Xem chi tiết điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến năm học 2021-2022 đối với chương trình đại trà: 20 triệu đồng/ năm học.
- Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 40 triệu đồng/ năm học .
- Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm.
- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 40 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.
- Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành
Mã ngành
Luật
NTH01-01
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
– Kinh tế
– Kinh doanh quốc tế
NTH01-02
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn
– Quản trị kinh doanh
– Kinh doanh quốc tế
– Quản trị khách sạn
NTH02
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng
– Kế toán
– Tài chính – Ngân hàng
NTH03
Ngôn ngữ Anh
NTH04
Ngôn ngữ Pháp
NTH05
Ngôn ngữ Trung Quốc
NTH06
Ngôn ngữ Nhật
NTH07
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
1. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành Điểm chuẩn Luật
A00: 28,05
A01, D01, D07: 27,55
A00: 28,50
A01: 28,00
D01: 28,00
D02: 26,50
D03: 28,00
D04: 28,00
D06: 28,00
D07: 28,00
A00: 28,45
A01, D01, D06, D07: 27,95
A00: 28,25
A01, D01, D07: 27,75
Ngôn ngữ Anh D01: 37,55 Ngôn ngữ Pháp
D01: 36,75
D03: 34,75
D01: 39,35
D04: 37,35
Ngôn ngữ Nhật
D01: 37,20
D06: 35,20
2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019, 2021
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Xem thêm: phát biểu cảm nghĩ về loài cây em yêu
Kinh tế
26.20 (A00)
25.70 (A01)
25.70 (D01)
24.20 (D02)
25.70 (D03)
25.70 (D04)
25.70 (D06)
25.70 (D07)
Kinh tế đối ngoại
25.4 (A00)24.9 (A01, D01, D07)23.85 (D02, D04)24.7 (D03)23.95 (D06)
Thương mại quốc tế
24.8 (A00)
24.3 (A01. D01, D07)
Kinh tế Quốc tế
24.6 (A00)
24.1 (A01, D01, D07)
23.7 (D03
26.20 (A00)
25.70 (A01)
25.70 (D01)
24.20 (D02)
25.70 (D03)
25.70 (D04)
25.70 (D06)
25.70 (D07)
Kinh tế và phát triển quốc tế
24.25 (A00)
23.75 (A01, D01, D07)
Luật
24.1 (A00)
23.6 (A01, D01, D07)
26.20 (A00)
25.70 (A01)
25.70 (D01)
24.20 (D02)
25.70 (D03)
25.70 (D04)
25.70 (D06)
25.70 (D07)
Quản trị kinh doanh
24.1 (A00)
23.6 (A01, D01, D07)
26.25 (A00)
25.75 (A01)
25.75 (D01)
25.75 (D06)
Xem thêm: Trường THPT Gia Định – Tìm Trường
25.75 (D07)
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
24.7 (A00)
24.2 (A01, D01, D07)
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế
24.1 (A00)
23.6 (A01, D01, D07)
Kinh doanh quốc tế
25.1 (A00)
24.6 (A01, D01, D07)
26.25 (A00)
25.75 (A01)
25.75 (D01)
25.75 (D06)
Xem thêm: Trường THPT Gia Định – Tìm Trường
25.75 (D07)
Ngân hàng
23.65 (A00),
23.15 (A01, D01, D07)
Phân tích và đầu tư tài chính
23.7 (A00)
23.2 (A01, D01, D07)
Tài chính Quốc tế
23.9 (A00)
23.4 (A01, D01, D07)
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)
24.4 (A00)
23.9 (A01, D01, D07)
25.75 (A00)
25.25 (A01)
25.25 (D01)
25.25 (D07)
Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA
24.4 (A00)
23.9 (A01, D01, D07)
Ngành ngôn ngữ Anh
23.73 (D01)
34.30 (D01)
Ngành ngôn ngữ Pháp
22.65 (D03)
33.55 (D01)
31.55 (D03)
Ngành ngôn ngữ Trung
23.69 (D01)
22.19 (D04)
23.30 (D01)
32.30 ( D04)
Ngành ngôn ngữ Nhật
23.7 (D01)
22.2 (D06)
33.75 (D01)
31.75 (D06)
Tài chính – Ngân hàng
25.75 (A00)
25.25 (A01)
25.25 (D01)
25.25 (D07)
Quản trị khách sạn
3. Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Ghi chú NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27 NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế – Kinh; tế Quốc tế) 28 NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)
27,95
NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân hàng; Kế toán)
27,65
NTH04
36,25 NTH05
34,8 NTH06
36,6 NTH07
35,9
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Bài viết liên quan: để học tốt tiếng anh 10 | Bestshop
Để lại một phản hồi