
29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Hay chọn lọc
29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề thi học kì 2 lớp 2 dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp tới. Chúc các em có những bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2 chất lượng.
Bạn đang xem: toán lớp 2 học kỳ 2
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 1
Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 218; ……….; …………..;
b) 310; 320; 330; ……….; ……………;
Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
B. 93, 81,72, 39, 37, 28
C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = bestshop.vn
519cm = …….m…….cm
2m 6 dm = ……..dm
14m – 8m = …………
Bài 5: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 – 25
536 + 243
879 – 356
Bài 6. (0,5 điểm). Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Bài 7: Tìm x: (1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 × x= 12 + 8
Bài 8: (1 điểm). Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài 9: (1,5 điểm). Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 2
Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 3 : Tìm X (2 điểm)
a) X – 29 = 32
………………
………………
b) X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 4:
a, (2 điểm) Viết Tính
5 x 4 +15=……………………….
30 : 5 : 3 =………………………
7 giờ + 8 giờ=………………….
24km : 4=……………………….
b, số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6 (1 điểm).
– Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 7: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
Bài 8: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 3
Câu 1: Các số: 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm)
A. 500; 279; 730; 158
B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730
D. 500; 730; 158; 297
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? (1 điểm)
A. 15 phút
B. 45 phút
B. 60 phút
D. 5 phút
Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: (1 điểm)
A. 13cm
B. 26cm
C. 22cm
D. 13dm
Câu 4: Viết số (1 điểm)
a) Sáu trăm chín mươi lăm:………………..
b) Tám trăm linh tư…………………………….
Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp (1 điểm)
Bạn Nam lớp em cao 1……15………
Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đang hot: 6 cách vẽ đường tròn trong Cad chính xác nhất bằng lệnh Circle
a) 504; 506; 508;………;…………;………..
b) 711; 713; 715;……….;………..;………..
Câu 7: Tính: (1 điểm)
45 m : 5 = ………………………… 32 cm : 4 =…………………………………………..
40 : 4 : 5 =……………………………….. 4 x 9 + 6 = …………………………………………….
Câu 8: Tìm x (1 điểm)
638 – x = 205 x – 253 = 436
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm)
a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 4
Bài 1: Tính
453 + 246 = ………. 146 + 725 =………….
752 – 569 =………… 972 – 146=…………
Bài 2: Đặt tính rồi tính
575 – 128 492 – 215 143 + 279
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm X
a, X – 428 = 176 X + 215 = 772
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236 kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 5
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau:
– Một trăm linh bảy …………..;
Bốn trăm mười lăm……………..
– Chín trăm ba mươi tư………….;
Tám trăm tám mươi lăm………….
b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
– Theo thứ tự từ bé đến lớn……………………………………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé………………………………………………………………
Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 7 =………;
4 x 8 = ………;
20 : 2 =………. ;
400 + 300 =……….
28 : 4 =………;
15 : 5 = ………;
5 x 6 =………..;
800 – 500 =………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 + 28 94 – 36
318 + 141 784 – 403
Bài 4 : Tính : (1 điểm)
24 + 16 – 18 = ………………
25 : 5 x 6 =………………
Bài 5 : (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 2 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau:
– Một trăm linh bảy: 107
Bốn trăm mười lăm: 415
– Chín trăm ba mươi tư: 934
Tám trăm tám mươi lăm: 885
b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: 807, 846, 864, 870, 886
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: 886, 870, 864, 846, 807
Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 7 = 21
4 x 8 = 32
20 : 2 = 10
400 + 300 = 700
28 : 4 = 7
15 : 5 = 3
5 x 6 = 30
800 – 500 = 300
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 + 28 = 92 94 – 36 = 58
318 + 141 = 459 784 – 403 = 381
Bài 4 : Tính : (1 điểm)
24 + 16 – 18 = 22
25 : 5 x 6 = 30
Bài 5: (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?
Bài giải
Bao gạo nặng số kg là:
47 + 9 = 56 (kg)
Đáp số: 56 kg
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
Bài giải
Số bé nhất có 3 chữ số là: 100
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: 100 + 99 = 199
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 6
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trƣớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép nhân 3 x 8 là:
A. 21
B. 24
C. 32
Câu 2: Kết quả của phép chia 32: 4 là:
A. 9
B. 7
C. 8
Câu 3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là:
A. 323
B. 333
C. 339
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 385, 378, 391 là:
A .391
B. 378
C. 385
Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là:
A. 1m = 10cm
B. 1m = 100mm
Bài viết liên quan: bài tập thì quá khứ đơn với tobe
C. 1m = 10dm
Câu 6: Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 17cm
B. 18cm
C. 19cm
II/ Bài tập: (4 điểm)
Câu 1: Tìm x (2 điểm)
a/ x x 3 = 27
b/ x : 5 = 4
Câu 2: (2 điểm)
Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 2 MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C
II. Bài tập
Câu 1:
a/ x x 3 = 27
=> x = 27 : 3 = 9
b/ x : 5 = 4
=> x = 4 x 5 = 20
Câu 2:
Đội Hai trồng được số cây là:
350 – 140 = 210 (cây)
Đáp số: 210 cây
7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 7
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất bài tập sau:
Số liền sau của 789 là:
A. 768
B. 778
C. 790
D. 780
Bài 2: Kết quả của phép tính 4 x 9 là:
A. 18
B. 27
C. 36
D. 45
Bài 3: Kết quả của phép tính 28 : 4 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 4: Viết (theo mẫu)
Mẫu: 550 = 500 + 50
450=…………………………….543 =…………………………….989 =……………………………834 =…………………………….
Bài 5: Đặt tính rồi tính?
568 + 234808 – 564 x 65 x 9
Bài 6: Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576
Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………..
Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………….
Bài 7: Tìm x?
X x 5 = 25
x =……………
x =……………
b. x : 4 = 9
x =……………
x =……………
Bài 8: Tính?
a. 2km =………..mb. 15m + 9 m =……..
Bài 9: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
Bài 10. Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 1: C
Bài 2: C
Bài 3: D
Bài 4:
450 = 400 + 50
989 = 900 + 80 + 9
543 = 500 + 40 + 3
834 = 800 + 30 + 4
Bài 5:
Bài 6:
a. 157, 345, 367, 576, 989
b. 989, 576, 367, 345, 157
Bài 7:
X x 5 = 25
X = 25 : 5
X = 5
x : 4 = 9
x = 9 x 4
x = 36
Bài 8:
a. 2km = 2000 m
b.15m + 9m = 24m
Bài 9:
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
40 + 21+ 40 + 21 = 122 (cm)
Đáp số: 122cm
Bài 10:
Bài giải
Mỗi dãy có số cái ghế là:
45 : 5 = 9 (cái ghế)
Đáp số: 9 cái ghế
8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 8
Bài 1: a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446
………………………………………………………………………………
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235; 237;…….;……..; 243.
426; 436;…….;……..;……..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428…….482
596………612
129…….129
215 + 25…….240
Bài 3: Đặt tính rồi tính
238 + 527963 – 377125 + 356
Bài 4: Một trường tiểu học có 561 học sinh. Trong đó số học sinh nam là 277. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số. Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30. Tìm 2 số đó?
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 6: Tìm y
a, y + 256 = 123 + 336
b, y – 112 = 338-221
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngoài 29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề toán lớp 2 học kỳ 2 hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 2 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 2,…. cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 2, môn tự nhiên xã hội, đạo đức,…
Để lại một phản hồi