
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
- Mã trường: KTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 024.3854 1616
- Website: bestshop.vn/
- Facebook: bestshop.vn/DHKIENTRUCHN
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
Bạn đang xem: trường đại học kiến trúc hà nội
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Thi tuyển kết hợp với xét tuyển: Kết hợp thi tuyển bằng các môn thi năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu) với kết quả điểm thi một số môn văn hoá (Toán, Vật lý và Ngữ văn) của thí sinh trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (có bảo lưu điểm thi THPT quốc gia năm 2019 và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020).
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (có bảo lưu điểm thi THPT quốc gia năm 2019 và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020) hoặc xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT của thí sinh.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 4,5 năm: 318.000đ/tín chỉ.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 5,0 năm: 331.250đ/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Nhóm ngành 1 (Mã nhóm: KTA01) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kiến trúc sư
Kiến trúc
7580101
500
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
(Điểm vẽ MT hệ số 2)
Quy hoạch vùng và đô thị
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
7580105_1
Nhóm ngành 2 (Mã nhóm: KTA02) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kiến trúc sư
Kiến trúc cảnh quan
7580102
100
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
(Điểm vẽ MT hệ số 2)
Ngành Kiến trúc (Chương trình tiên tiến)
7580101_1
Nhóm ngành 3 (Mã nhóm: KTA03) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng cử nhân
Thiết kế nội thất
7580108
250
H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
Điêu khắc
7210105
Nhóm ngành 4 (Mã nhóm: KTA04) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kỹ sư
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
150
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
(70% chỉ tiêu xét học bạ)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
7580210_1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
7580210_2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
Các ngành xét tuyển theo từng ngành_Bằng Kỹ sư
Thiết kế đồ họa
7210403
150
H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu)
Thiết kế thời trang
7210404
80
H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu)
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7580201
200
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
(50% xét học bạ)
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
Đang hot: tìm khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
7580201_1
50
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
7580201_2
50
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
50
Quản lý xây dựng
7580302
150
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý
D01 (Văn, Toán, Anh)
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
7580302_1
50
Kinh tế xây dựng
7580301
150
Công nghệ thông tin
7480201
200
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
7480201_1
50
* Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển
Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021
Kiến trúc
24.52
26,50
28,50
28,85
Quy hoạch vùng và đô thị
22.5
24,75
26
27,50
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
27,00
Kiến trúc cảnh quan
20
23,30
24,75
26,50
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc
20
20
22
24,00
Thiết kế đồ họa
19.5
20,50 22,25 22,50
Thiết kế thời trang
Bài viết liên quan: tin nhan xin loi nguoi yeu cam dong nhat
18
19,25
21,50
21,00
Thiết kế nội thất
18.25
Bài viết liên quan: tin nhan xin loi nguoi yeu cam dong nhat
18
20
21,25
Điêu khắc
17.5
17,50
20
21,25
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
14.5
14,50
16,05
21,50
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
14
14,50
15,85
19,00
19,00
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
20,00
21,00
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
14
14,50
15,65
19,00
19,00
Quản lý xây dựng
14.5
15,50
17,50
19,75
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
22,00
Kinh tế Xây dựng
15
15
17
22,50
Kỹ thuật cấp thoát nước
14
14
16
20,00
18,00
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
14
14
16
20,00
18,00
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
14
14
16
20,00
18,00
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
16
20,00
18,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
14
14
16
20,00
18,00
Công nghệ thông tin
16
17,75
21
24,50
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
25,25
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Xem thêm: nhung bai van viet thu lop 4
Để lại một phản hồi