
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y dược – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (Hue UMP)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết quốc tế – Tại chức
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 – (0234) 3822873
- Email: [email protected]
- Website: bestshop.vn/
- Facebook: bestshop.vn/FanpageTruongDaiHocYDuocHue/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
Bạn đang xem: truong dai hoc y duoc hue
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
5. Học phí
- Học phí Đại học Y dược – Đại học Huế dự kiến cho năm học 2021-2022: 14.300.000 đồng/năm học/1 sinh viên (Trong trường hợp Nhà nước có quy định mới về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Nhà trường sẽ có sự điều chỉnh mức thu học phí phù hợp với quy định mới).
II. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu dự kiến Theo xét KQ thi TNTHPT Y khoa 7720101 B00 420 Răng – Hàm -Mặt 7720501 B00 120 Y học dự phòng 7720110 B00 60 Y học cổ truyền 7720115 B00 120 Dược học 7720201 A00 200 Điều dưỡng 7720301 B00 250 Hộ sinh 7720302 B00 50 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00 160 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 B00 80 Y tế công cộng 7720701 B00 20 20 (học bạ)
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Y khoa
25
27,55
27,25
Xem thêm: isobutilen công thức cấu tạo | Bestshop
Răng – Hàm – Mặt
24,70
27,25
26,85
Y học dự phòng
18,25
19,75
19,50
Y học cổ truyền
21,75
24,8
24,90
Dược học
22,75
25,6
24,90
Điều dưỡng
19,25
Bài viết liên quan: Thơ Mùa Thu Cô Đơn, Những Bài Thơ Buồn Về Mùa Thu Cô Đơn Hay!
22,5
21,90
Kỹ thuật xét nghiệm y học
21,25
24,4
24,50
Kỹ thuật hình ảnh y học
20,25
23,45
23,50
Y tế công cộng
16,50
17,15
16,00
Hộ sinh
–
19,15
19,50
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH




Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Bài viết liên quan: cách vẽ móng tay đơn giản nhất
Để lại một phản hồi